Thông số kỹ thuật màn hình Samsung SHF - LH37SHFPLBB/XV - Onetel

Màn Hình Samsung SHF – LH37SHFPLBB/XV

Trang chủ | Màn Hình Treo Tường |Màn Hình Samsung SHF – LH37SHFPLBB/XV

Tối Đa Hóa Không Gian Và Tối Ưu Nội Dung với Giải Pháp Màn Hình Thông Minh Samsung

Các màn hình kỹ thuật số hiện nay cần phải linh hoạt và tiết kiệm chi phí, đồng thời đạt được yêu cầu tối đa hóa hiệu suất về không gian. Nhu cầu này ngày càng tăng cao để đáp ứng những không gian hẹp với giải pháp màn hình hiển thị hiệu quả. Màn hình Samsung SHF, với kích thước rộng 16:4.5 mang lại khả năng trình chiếu thông tin giao tiếp hiệu quả ngay tại những không gian nhỏ hẹp như gian hàng, trần nhà hay lối đi.

Khi sử dụng ở những khu vực giao thông công cộng liên tục 24/7, màn hình thông minh dòng Samsung SHF là giải pháp hoàn hảo nhất giúp du khách luôn được cập nhật lịch trình thay đổi một cách dễ dàng, rõ ràng và nhanh chóng. Ở những môi trường bán lẻ, màn hình dòng SHF mang đến cơ hội độc đáo để quảng cáo sản phẩm cho toàn bộ khách hàng với thông tin sử dụng ít không gian nhất. Khả năng vận hành liên tục 24/7 giúp bạn luôn thu hút được khách hàng với mức độ tập trung cao nhất.

Truyền Tải Nội Dung Sắc Nét Ở Mọi Điều Kiện Chiếu Sáng Khác Nhau

Màn hình kỹ thuật số thông minh dòng Samsung SHF truyền tải hình ảnh sống động, chân thực mang đến trải nghiệm xem ấn tượng. Với độ sáng lên đến 700 nit, màn hình hiển thị nội dung rõ nét nhất và hoàn hảo từng chi tiết ở mọi điều kiện ánh sáng.

Dòng màn hình Samsung SHF có thế mạnh đặc biệt ở những môi trường có nguồn sáng mạnh dễ dẫn đến tình trạng lóa sáng. Với tấm nền chống lóa (độ phủ mờ chống chói lên đến 44%), bạn có thể an tâm nội dung sẽ không bị gián đoạn bởi những luồng ánh sáng vượt tầm kiểm soát, và bạn sẽ tự tin mọi nội dung sẽ được trình chiếu ấn tượng ở khắp mọi nơi.

Tùy Chỉnh Nội Dung Ở Mọi Chế Độ và Hiển Thị Đơn Giản

Màn hình Dòng Samsung SHF cho phép tùy chỉnh hướng nội dung hiển thị cùng với phần mềm xoay hình ảnh hỗ trợ đổi hướng hình ảnh từ ngang sang dọc để linh hoạt trình chiếu. Hình ảnh nào không thể xoay trong phần mềm chỉnh sửa hình ảnh có thể hiển thị chính xác ở các chiều khác nhau, nhờ vào khả năng tùy chỉnh tự động tích hợp trong màn hình.

Định dạng màn hình 16:4.5 giúp bạn sáng tạo trải nghiệm tương tác cao nhất ở nhiều chế độ trong nhiều định dạng không gian khác nhau. Nội dung hoàn toàn được tùy chỉnh linh hoạt và màn hình có thể trình chiếu ở mọi hướng phù hợp nhất với nội dung. Dễ dàng truyền tải hình ảnh sống động, chân thật một cách đơn giản nhất. Ở tùy chỉnh hiển thị nội dung 540×1920, chế độ xoay là tối ưu nhất.

Tối Đa Hóa Mọi Tương Tác Từ Người Xem Ngay Cả Không Gian Nhỏ Hẹp

Màn hình dòng Samsung SHF với viền mỏng, có độ dày chỉ 39.9mm cho phép bạn tối đa hóa không gian hiển thị. Ưu điểm này giúp màn hình có thể được lắp đặt ở những khu vực hạn chế về không gian và hòa hợp nội dung mượt mà vào môi trường xung quanh. Thiết kế mỏng, nhẹ làm giảm lượng điện tiêu thụ, tiết kiệm chi phí vận hành. Viền cực mỏng chỉ 13.9 mm (trên/dưới và 7.5 mm (trái/phải) giảm thiểu mọi gián đoạn khi trình chiếu nội dung và cho phép thông điệp của bạn tỏa sáng xuyên suốt và ấn tượng.

Điều Khiển Nhiều Màn Hình Mà Không Cần Đến Công Cụ Hỗ Trợ Ngoài

Bởi vì chuẩn UHD ở chế độ thiết lập màn hình quảng cáo còn khá mới mẻ, và chỉ có một số trình phát nội dung hiện nay hỗ trợ trình chiếu UHD. Để đáp ứng nhu cầu này, Samsung đã ra mắt SBB có khả năng tương thích UHD tùy chọn, có thể được gắn liền vào mặt sau của màn hình Samsung SHF. Giải pháp lắp đặt đơn giản này giúp bỏ đi dây nối cồng kềnh và không cần lắp đặt thêm nguồn riêng cho bộ phát nội dung.

Thông Số Kỹ Thuật

  • Hiển Thị

    • Kích thước đường chéo37″
    • Tấm nềnEdge type, 60hz
    • Độ phân giải1920 x 540 (16:4.5)
    • Kích thước điểm ảnh (H x V)0.4686(H) X 0.4686(V)
    • Diện tích hiển thị chủ động (H x V)899.712(H) x 253.044(V)
    • Tỷ lệ tương phản4000:1
    • Góc nhìn (H/V)178/178
    • Thời gian đáp ứng16ms
    • Màu sắc hiển thị8bit – 16.7M
    • Gam màu72 %
    • Tần số quét dọc54 ~ 69.75kHz
    • Tần số điểm ảnh tối đa148.5MHz
    • Tần số quét ngang48 ~ 62HZ
    • Độ sáng700nit
  • Kết Nối

    • HDMI In1
    • DP In1
    • DVI In1
    • Tuner InN/A
    • USB1
    • Component InN/A
    • Composite InN/A
    • Đầu vào RGBDVI-I (D-Sub Common)
    • IR InYes
    • IR OutYes
    • Tai ngheStereo Mini Jack
    • Đầu ra AudioStereo Mini Jack
    • Đầu ra- VideoDP
    • RS232 InYes
    • RS232 OutYes
    • RJ45 InYes
    • RJ45 OutN/A
    • WiFiN/A
  • Nguồn điện

    • Nguồn cấp điệnAC 100 – 240 V~ (+/- 10 %), 50/60 Hz
  • Kích thước
    • Kích thước915.8 x 281.1 x 39.9 mm
    • Thùng máy (RxCxD)1102 x 122 x 369 mm
  • Trọng lượng
    • Bộ máy6.6 kg
  • Hoạt động
    • Nhiệt độ hoạt động0℃~ 40℃
    • Độ ẩm10% ~ 80%, non-condensing
  • Đặc điểm kỹ thuật cơ khí
    • VESA Mount400 x 200 mm
    • Độ rộng viền màn hình5.7 (Side), 12 (Top/Bottom) mm
    • Loại tùy chọn trình phát nội dungSBB (Not attachable)
  • Eco
    • Mức độ tiết kiệm1
  • Phụ kiện
    • Bao gồmQSG, Warranty Card, Regulatory Guide, Power Cord, Batteries, Remote Control, RS232C(IN) adaptor, Screw, External remote control sensor, Cover-Jack
  • Chứng chỉ

    • EMCFCC (USA) Part 15, Subpart B Class A, CE (Europe) : EN55022:2006+A1:2007, EN55024:1998+A1:2001+A2:2003, VCCI (Japan) : VCCI V-3 /2010.04 Class A, KCC/EK (Korea) : Tuner : KN13 / KN20, Tunerless : KN22 / KN24, BSMI (Taiwan) : CNS13438 (ITE EMI) Class A / CNS13439 (AV EMI) / CNS14409 (AV EMS) / CNS14972 (Digital), C-Tick (Australia) : AS/NZS CISPR22:2009, CCC(China) : GB9254-2008, GB17625.1-2012, GOST(Russia/CIS) : GOST R 51317 Series, GOST 22505-97, EN55022:2006+A1:2007, EN55024:1998+A1:2001+A2:2003
    • An toànCB (Europe) : IEC60950-1/EN60950-1, CCC (China) : GB4943.1-2011, PSB (Singapore ) : PSB+IEC60950-1, NOM (Mexico ) : NOM-001-SCFI-1993, IRAM (Argentina ) : IRAM+IEC60950-1, SASO (Saudi Arabia ) : SASO+IEC60950-1, BIS(India) : IEC60950-1 / IS13252, NOM(Mexico) : Tuner : NOM-001-SCFI-1993, Tunerless : NOM-019-SCFI-1998, KC(Korea) : K 60950-1, EAC(Russia) : EAC+IEC60950-1, INMETRO(Brazil) : INMETRO+IEC60950-1, BSMI(Taiwan) : BSMI+IEC60950-1, RCM(Australia) : IEC60950-1/AS/NZS 60950-1, UL(USA) : cUL60950-1, CSA (Canada) : cUL, TUV (Germany) : CE, NEMKO (Norway) : CE

Bạn cần tư vấn về giải pháp mà bạn quan tâm?

Liên hệ ngay chúng tôi!

    Chọn dịch vụ bạn quan tâm

    USB Camera Hội nghịMàn hình tương tác Giáo dụcXây dựng hệ thống hội nghị trực tuyếnXây dựng hệ thống camera an ninhMàn hình Ghép, Màn hình Digital SignageThuê thiết bị & Phòng họp trực tuyến

    Thông tin liên hệ

    +84 903 05 1991